Lời nói đầu:
Thông tin chung & Quy định
PT SGB, tên giao dịch của PT. SOLID GOLD BERJANGKA ,được cho làmột công ty môi giới tương lai được thành lập vào năm 2002, có trụ sở và được quản lý tại Indonesia, được đăng ký và giám sát bởiCơ quan quản lý giao dịch hàng hóa tương lai (BAPPETI). Người môi giới tuyên bốcung cấp c của nóánh sángvới một loạt các sản phẩm đa phương và song phương, cũng như lựa chọn hai loại hình đầu tư khác nhau.
Các sản phẩm
PT SGBquảng cáo rằng nó cung cấpcả sản phẩm đa phương (JFX) và sản phẩm song phương (SPA). Sản phẩm đa phương bao gồmHợp đồng tương lai Olein (OLE),Hợp đồng tương lai vàng (GOL) VàHợp đồng tương lai vàng 250 gram (GOL250), trong khi các sản phẩm song phương bao gồm HKK50 & HKK5U, JPK50 & JPK5U, XUL10 & XULF, v.v.
Loại hình đầu tư
Cóhai các loại hình đầu tư ngỏ ýqua PT SGB, cụ thể là Tỷ giá cố địnhvà Tỷ giá thả nổi. Cụ thể hơn, về mặtTỷ giá cố định $1bằngRp. 10.000. Trong khi đối vớiTỷ giá thả nổi $1bằng$1 (tỷ giá hối đoái phù hợp của USD so với IDR) và Nphílàtính phí từ việc mở và rút tiềncủaUSD một phần hoặc toàn bộ.
Nạp & Rút tiền
Rút tiền yêu cầuthường yêu cầu3ngày làm việc, nhưng PT SGB nói ra đisẽ cố gắngxử lý trong vòng 1ngàysớm nhất có thể. Thật không may, chúng ta có thểkhông tìm thấy bất kỳ thông tin cụ thể nào về các phương thức thanh toán tiền gửi và rút tiền trên trang web chính thức của nó khi không đăng nhập.
lệ phí
PT SGB cũng tính một số phí. Ví dụ, cácfkhả năngfĐúnglà$15 mỗi lô mỗi bên (mua hoặc bán), và ttổng phí cơ sở là $30mỗiquyết toán lô. VìVAT (Taxi giá trị gia tăng), nó sẽ sạc10%củachi phí cơ sở vật chấtcái màlà $1,65mỗinhiềumỗibên, và ttổng chi phí VAT là 3,3 đô lamỗiquyết toán lô. Đối với rphí thanh lý / lưu kho,HKK5U và HKK50 là $3mỗiđêm,JPK5U và JPK50 là $2mỗiđêm, trong khiXULF và XUL10 là $5mỗiđêm.
Hỗ trợ khách hàng
PT SGBShỗ trợ khách hàng có thể đạt đượcqua Ptrau dồi:021-29675088, Fax: 021-29675089, email:berjangka@solidgold.co.id. Địa chỉ công ty:TCC Batavia, Tháp Một - Tầng 10 Jl. KH. Mansyur Kav. 126, Trung tâm Jakarta 10220.