Lời nói đầu:NEWS, được thành lập vào năm 2001 và có trụ sở tại Nhật Bản, là một tổ chức tài chính uy tín được quy định bởi Cơ quan Dịch vụ Tài chính của Nhật Bản (FSA), tạo niềm tin cho các nhà giao dịch. Nó cung cấp một loạt các sản phẩm và dịch vụ đầu tư đa dạng, bao gồm cổ phiếu trong nước và nước ngoài, trái phiếu ngoại tệ và quỹ đầu tư. Phí dịch vụ thay đổi dựa trên loại giao dịch và số tiền, đảm bảo tính linh hoạt cho khách hàng. NEWS cung cấp hỗ trợ khách hàng mạnh mẽ qua điện thoại và email, với địa chỉ văn phòng tại Tokyo. Tài liệu giáo dục bao gồm báo cáo thị trường, thông tin tài chính và cập nhật về cổ phiếu từ các quốc gia khác nhau, tạo điều kiện cho việc đầu tư thông minh.
NEWS Tóm tắt đánh giá | |
Thành lập | 2001 |
Quốc gia/ Vùng đăng ký | Nhật Bản |
Quy định | FSA |
Sản phẩm và Dịch vụ | Chứng khoán trong nước, Cổ phiếu nước ngoài, Trái phiếu được định giá bằng ngoại tệ, Quỹ hỗ trợ |
Hỗ trợ khách hàng | 0120-411-965 |
info@news-sec.co.jp |
NEWS, có trụ sở tại Nhật Bản và được quy định bởi FSA, là một nền tảng giao dịch trực tuyến cung cấp nhiều sản phẩm đầu tư, bao gồm chứng khoán trong nước (chủ yếu là giao dịch trực tiếp), cổ phiếu nước ngoài (hỏi để biết tính khả dụng), trái phiếu được định giá bằng ngoại tệ và quỹ hỗ trợ. Mặc dù cung cấp một lựa chọn đa dạng, cấu trúc phí của họ thay đổi theo sản phẩm và kích thước giao dịch, và thông tin về việc gửi tiền và rút tiền không được đề cập trên trang web của họ.
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
|
|
|
|
NEWS có Giấy phép Forex Bán lẻ do Cơ quan Dịch vụ Tài chính (FSA) của Nhật Bản quy định với số giấy phép 関東財務局長(金商)第138号.
NEWS cung cấp các sản phẩm và dịch vụ đầu tư khác nhau. Các sản phẩm này bao gồm:
1. Chứng khoán trong nước:
NEWS cung cấp giao dịch chứng khoán trong nước thông qua các giao dịch trực tiếp, nhằm cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Dịch vụ bao gồm giao dịch chốt ngay, giao dịch ký quỹ (giao dịch ký quỹ hệ thống), giao dịch hợp đồng tương lai và giao dịch quyền chọn.
2. Cổ phiếu nước ngoài:
NEWS cung cấp truy cập vào cổ phiếu nước ngoài, với các công cụ giao dịch cụ thể có sẵn khi được yêu cầu. Sàn giao dịch bao gồm cổ phiếu từ nhiều quốc gia, bao gồm Việt Nam, Nga, Thái Lan, Dubai/Abu Dhabi, Brazil, Hoa Kỳ, Châu Âu, Trung Quốc, Singapore và nhiều nơi khác.
3. Trái phiếu được định giá bằng ngoại tệ: Khách hàng có thể yêu cầu thông tin về trái phiếu được định giá bằng ngoại tệ, và NEWS sẽ đáp ứng các nhu cầu cụ thể liên quan đến tiền tệ và thời gian đáo hạn. NEWS cung cấp trái phiếu được định giá bằng các loại tiền tệ như Đô la Úc, Đô la New Zealand, Real Brazil, Rand Nam Phi, Lira Thổ Nhĩ Kỳ, Peso Mexico, và nhiều loại tiền tệ khác.
4. Quỹ hỗ trợ:
NEWS cung cấp một loạt các quỹ đầu tư; tuy nhiên, các sản phẩm cụ thể có sẵn có thể được tìm hiểu thông qua yêu cầu. Những quỹ đầu tư này được quản lý bởi các công ty quỹ đầu tư khác nhau, bao gồm Okasan Asset Management, Mitsubishi UFJ Kokusai Asset Management, Eastspring Investments và các công ty khác.
NEWS tính phí khác nhau cho các loại giao dịch khác nhau. Dưới đây là bảng phí của họ:
Giá hợp đồng | Phí cơ bản (Bao gồm thuế) |
~1,000,000 yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 1,150%) × 1,10 |
Trên 1,000,000 yen ~ 5,000,000 yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,900% + 2,500) × 1,10 |
Trên 5,000,000 yen ~ 10,000,000 yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,700% + 12,500) × 1,10 |
Trên 10,000,000 yen ~ 30,000,000 yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,575% + 25,000) × 1,10 |
Trên 30,000,000 yen ~ 50,000,000 yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,375% + 85,000) × 1,10 |
Trên 50,000,000 yen ~ 100,000,000 yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,225% + 160,000) × 1,10 |
Trên 100,000,000 yen ~ 300,000,000 yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,200% + 185,000) × 1,10 |
Trên 300,000,000 yen ~ 500,000,000 yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,125% + 410,000) × 1,10 |
Trên 500,000,000 yen ~ 1 tỷ yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,100% + 535,000) × 1,10 |
Trên 1 tỷ yen ~ | (Giá hợp đồng × 0,075% + 785,000) × 1,10 |
Giá hợp đồng | Phí cơ bản *Bao gồm thuế tiêu thụ |
~1,000,000 yen hoặc ít hơn | Giá hợp đồng × 1,00% × 1,10 |
Trên 1 triệu ~ 5 triệu yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,90% + 1,000) × 1,10 |
Trên 5 triệu ~ 10 triệu yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,70% + 11,000) × 1,10 |
Trên 10 triệu ~ 30 triệu yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,55% + 26,000) × 1,10 |
Trên 30 triệu ~ 50 triệu yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,40% + 71,000) × 1,10 |
Trên 50 triệu ~ 100 triệu yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,25% + 146,000) × 1,10 |
Trên 100 triệu ~ 1 tỷ yen hoặc ít hơn | (Giá hợp đồng × 0,20% + 196,000) × 1,10 |
Trên 1 tỷ yen ~ | (Giá hợp đồng × 0,15% + 696,000) × 1,10 |
Giá hợp đồng (RUB) | Phí cơ bản (Bao gồm thuế) |
Bất kỳ số tiền | Giá hợp đồng (RUB) × 2,20% (tối thiểu 1200 RUB) |
Giá hợp đồng | Phí cơ bản (Bao gồm thuế) |
≤ ¥100M | Giá × 0,08% × 1,10 |
≤ ¥300M | (Giá × 0,06% + ¥20,000) × 1,10 |
≤ ¥500M | (Giá × 0,04% + ¥80,000) × 1,10 |
≤ ¥1B | (Giá × 0,02% + ¥180,000) × 1,10 |
> ¥1B | (Giá × 0,01% + ¥280,000) × 1,10 |