Bình luận người dùng
More
Bình luận của người dùng
0
bình luậnGửi bình luận
Chưa có bình luận nào
Điểm
Hong Kong
15-20 nămĐăng ký tại Hong Kong
Giao dịch CFDs
Lĩnh vực nghiệp vụ đáng ngờ
Mức ảnh hưởng
Thêm sàn giao dịch
So sánh
Gửi khiếu nại
Tố cáo
Điểm
Chỉ số giám sát quản lý6.54
Chỉ số kinh doanh9.07
Chỉ số kiểm soát rủi ro9.92
Chỉ số phần mềm5.89
Chỉ số giấy phép6.54
Đơn lõi
1G
40G
CCB InternationalTổng quan đánh giá | |
Thành lập | 2003 |
Quốc gia/ Vùng đăng ký | Hồng Kông |
Quy định | SFC |
Sản phẩm & Dịch vụ | Dịch vụ tài chính doanh nghiệp & thị trường vốn, kinh doanh đầu tư, kinh doanh quản lý tài sản, bán hàng & nghiên cứu cơ sở, kinh doanh nước ngoài, doanh nghiệp trong nước & kinh doanh |
Nền tảng giao dịch | CCB International交易寶 |
Hỗ trợ khách hàng | Hồng Kông-Tel: 852-3911 8000; Fax: 852-2530 1496 |
Bắc Kinh-Tel : 8610-5630 2900, 8610-5630 2701; Fax : 8610-6656 2760 | |
Thượng Hải - Tel : 8621-2057 6269; Fax : 8621-6063 5650 | |
Thâm Quyến- Tel : 86755-2158 3100 | |
WeChat Official Accounts |
CCB International là một sàn môi giới được quy định địa phương, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ về dịch vụ tài chính doanh nghiệp & thị trường vốn, kinh doanh đầu tư, kinh doanh quản lý tài sản, bán hàng & nghiên cứu cơ sở, kinh doanh nước ngoài và doanh nghiệp trong nước & kinh doanh thông qua một nền tảng giao dịch có tên là "CCB International交易寶".
Ưu điểm | Nhược điểm |
Nhiều kênh liên hệ | Không thân thiện với người mới bắt đầu |
Nhiều sản phẩm và dịch vụ giao dịch | |
Cấu trúc phí phức tạp |
Có. ATFX được cấp phép bởi Ủy ban Chứng khoán và Hợp đồng tương lai Hồng Kông (SFC, Số giấy phép AMB276).
Sản phẩm & Dịch vụ | Được hỗ trợ |
Dịch vụ tài chính doanh nghiệp & thị trường vốn | ✔ |
Kinh doanh đầu tư | ✔ |
Kinh doanh quản lý tài sản | ✔ |
Bán hàng & nghiên cứu cơ sở | ✔ |
Kinh doanh nước ngoài | ✔ |
Doanh nghiệp trong nước & kinh doanh | ✔ |
CCB International cung cấp ba loại tài khoản, gồm Cá nhân, Tham gia và Doanh nghiệp, và mỗi loại tài khoản chứa tài khoản ký quỹ và tài khoản tiền mặt.
Dịch vụ liên quan đến giao dịch:
Phí | Chi tiết |
Phí hoa hồng | 0,25% hoặc thấp hơn: tối thiểu $100 |
Phí đóng dấu | 0,1% số tiền giao dịch, làm tròn lên đến đô la gần nhất (được thu cho Chính phủ HKSAR) |
Phí thuế giao dịch | 0,0027% số tiền giao dịch (được thu cho Ủy ban Chứng khoán SFC) |
Phí giao dịch | 0,00565% số tiền giao dịch (được thu cho Sở Giao dịch Chứng khoán Hồng Kông SEHK) |
Phí thuế giao dịch AFRC | 0,00015% số tiền giao dịch (được thu cho AFRC) |
Phí giải quyết CCASS | ❌ |
Dịch vụ xử lý chứng chỉ và giải quyết liên quan:
Phí | Chi tiết |
Hướng dẫn giải quyết "SI" cho việc gửi cổ phiếu qua CCASS | ❌ |
Hướng dẫn giải quyết của nhà đầu tư "ISI" cho việc gửi cổ phiếu qua CCASS | ❌ |
Hướng dẫn giải quyết "SI" cho việc rút cổ phiếu qua CCASS | $100 mỗi giao dịch |
Hướng dẫn giải quyết của nhà đầu tư "ISI" cho việc rút cổ phiếu qua CCASS | $100 mỗi giao dịch |
Gửi cổ phiếu vật lý | ❌ |
Rút cổ phiếu vật lý | $5 mỗi bảng/lot lẻ (bao gồm Phí CCASS) (tối thiểu $100 mỗi cổ phiếu) |
Phí đóng dấu chuyển nhượng | $5 mỗi giấy chuyển nhượng (được thu cho Chính phủ HKSAR) |
Phí mặc định cho việc giao nhận chậm của giải quyết | 0,5% nhân giá trị thị trường (dựa trên giá đóng cửa được trích dẫn trên Sở Giao dịch vào ngày đáo hạn) của vị thế cổ phiếu ngắn tương ứng, tối đa là HK$100.000 cho mỗi vị thế cổ phiếu ngắn tương ứng |
Bảo trì tài khoản:
Phí | Chi tiết |
Phí bảo quản hàng tháng cho tài khoản có giao dịch | ❌ |
Phí bảo quản hàng tháng cho tài khoản KHÔNG có giao dịch trong 12 tháng qua | $0,012 mỗi bảng/lot lẻ (tối thiểu $20) |
Phí tài khoản không hoạt động (không có giao dịch trong 12 tháng) | $200 mỗi năm |
Dịch vụ tài khoản chứng khoán phân tách (với Báo cáo CCASS) | $500 mỗi năm |
Dịch vụ ủy quyền và các hoạt động doanh nghiệp:
Phí | Chi tiết |
Thu tiền cổ tức / thu tiền cổ tức qua tùy chọn chứng quyền | 0,12% số tiền cổ tức (tối thiểu 30 đô la, tối đa 15.000 đô la) |
Thu cổ phiếu thưởng, chứng quyền thưởng / quyền mua cổ phiếu | Phí xử lý 30 đô la mỗi cổ phiếu |
Phí đăng ký và chuyển nhượng chứng quyền | Phí đăng ký và chuyển nhượng chứng quyền CCASS 1,5 đô la mỗi bảng / lô lẻ |
Quyền đăng ký, quyền chuyển đổi chứng quyền hoặc ưu đãi ưu tiên | 0,8 đô la mỗi bảng / lô lẻ (tối đa: 15.000 đô la mỗi cổ phiếu); cộng thêm phí xử lý 50 đô la mỗi cổ phiếu |
Đề nghị tiền mặt, đề nghị mở | 0,8 đô la mỗi bảng / lô lẻ (tối đa 15.000 đô la mỗi cổ phiếu); cộng thêm phí xử lý 50 đô la mỗi cổ phiếu |
Chia cổ phiếu / hợp nhất | ❌ |
Phí xử lý chỉ thị bỏ phiếu (ví dụ: ĐHĐC, ĐHĐC/ĐHĐC, v.v.) | ❌ |
Yêu cầu bồi thường quyền lợi chưa thu | 500 đô la mỗi yêu cầu cộng các khoản phí của bên đối tác |
Phí đăng ký IPO | 100 đô la mỗi đơn đăng ký |
Phí kho chứng quyền ADR (qua các đại lý kho chứng quyền ADR) | 0,01 - 0,05 đô la Mỹ mỗi đơn vị (tuỳ thuộc vào các khoản phí của các đại lý kho chứng quyền ADR) |
Phí tài trợ và các khoản phí khác:
Phí | Chi tiết |
Lãi suất hàng năm của việc thanh toán muộn cho giao dịch (cho tài khoản giữ chứng khoán) | Lãi suất cơ bản HKD của Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (Châu Á) + 5% hàng năm |
Phiếu gửi trả lại | 200 đô la cho mỗi phiếu gửi trả lại HKD |
Dừng thanh toán bằng séc | 150 đô la mỗi séc |
Chuyển khoản nội địa HKD cùng ngày (CHATs) | 300 đô la mỗi giao dịch |
Chuyển khoản ngoại tệ HKD cùng ngày (TT) | 300 đô la mỗi mục cộng các khoản phí của ngân hàng trung gian |
Phí xử lý xác nhận kiểm toán | 100 đô la mỗi đơn đăng ký |
Phát hành lại báo cáo hàng tháng | Trong vòng 3 tháng: ❌ |
Trong khoảng 3 tháng - 1 năm: 50 đô la mỗi báo cáo | |
Trong khoảng 1 - 3 năm: 100 đô la mỗi báo cáo | |
Trong khoảng 3 - 6 năm: 500 đô la mỗi báo cáo | |
Xác nhận tài sản hoặc yêu cầu dịch vụ tùy chỉnh khác | 500 đô la cộng các khoản chi phí ngoài ngân sách |
Nền tảng giao dịch | Được hỗ trợ | Thiết bị có sẵn | Phù hợp cho |
CCB International交易寶 | ✔ | Máy tính để bàn, Android, IOS | Nhà giao dịch có kinh nghiệm |
Sàn môi giới chấp nhận thanh toán qua CHATs, chuyển khoản và séc.
More
Bình luận của người dùng
0
bình luậnGửi bình luận
Chưa có bình luận nào
Bình luận đầu tiên