Bình luận người dùng
More
Bình luận của người dùng
1
bình luậnGửi bình luận
Điểm
Hong Kong
Đăng ký tại Hong Kong
Giao dịch CFDs
Lĩnh vực nghiệp vụ đáng ngờ
Mức ảnh hưởng
Thêm sàn giao dịch
So sánh
Gửi khiếu nại
Tố cáo
Điểm
Chỉ số giám sát quản lý6.54
Chỉ số kinh doanh8.89
Chỉ số kiểm soát rủi ro9.90
Chỉ số phần mềm5.89
Chỉ số giấy phép6.54
Đơn lõi
1G
40G
CPY Tóm tắt Đánh giá | |
Thành lập | 1969 |
Quốc gia/Vùng | Hồng Kông |
Quy định | SFC |
Công cụ Thị trường | Cổ phiếu toàn cầu, hợp đồng tương lai, trái phiếu, IPOs |
Tài khoản Demo | ❌ |
Nền tảng Giao dịch | SP Trader Futures, TSCI (Tải về PC), 京華通 CPYGo Ứng dụng Di động |
Hỗ trợ Khách hàng | Điện thoại: (852) 2826 0700 |
Fax: (852) 2918 0409 | |
Email: info@cpy.com.hk (trả lời trong vòng 3 ngày làm việc) | |
Địa chỉ: Phòng 1101, Tầng 11, Tòa nhà China Resources, 26 Đường Harbour, Wanchai, Hồng Kông |
Core Pacific - Yamaichi (CPY), một công ty dịch vụ tài chính được quy định bởi SFC có trụ sở tại Hồng Kông, được thành lập vào năm 1969. Công ty này nắm giữ giấy phép "Giao dịch Hợp đồng Tương lai" (ABY048). CPY cung cấp cổ phiếu toàn cầu, hợp đồng tương lai, trái phiếu, quản lý tài sản và tài chính, tài trợ IPO và tài chính doanh nghiệp. Các nền tảng cung cấp truy cập trên máy tính và di động với các tính năng phân tích mở rộng, nhưng không có tài khoản demo.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Cung cấp dịch vụ tài chính toàn diện (cổ phiếu, hợp đồng tương lai, v.v.) | Không có tài khoản demo |
Được quy định bởi SFC Hồng Kông | Rút tiền quốc tế phải chịu phí 100 HKD + phí ngân hàng |
Nền tảng phong phú tính năng với hỗ trợ nhiều ngôn ngữ |
Có, Core Pacific-Yamaichi Futures (H.K.) Limited (CPY) là hợp pháp và được quy định. Công ty này nắm giữ giấy phép "Giao dịch hợp đồng tương lai" do Ủy ban Chứng khoán và Hợp đồng Tương lai (SFC) của Hồng Kông cấp, Số giấy phép ABY048, có hiệu lực từ ngày 19 tháng 9 năm 2007.
Core Pacific - Yamaichi (CPY) cung cấp một loạt dịch vụ tài chính toàn diện trên cả thị trường toàn cầu và khu vực. Các dịch vụ chính bao gồm giao dịch, ngân hàng đầu tư, quản lý tài sản và quản lý tài sản.
Công cụ Giao dịch | Được Hỗ trợ |
Cổ phiếu | ✔ |
Hợp đồng tương lai | ✔ |
Trái phiếu | ✔ |
IPOs | ✔ |
Forex | ❌ |
Hàng hóa | ❌ |
Chỉ số | ❌ |
Cổ phiếu | ❌ |
Tiền điện tử | ❌ |
Tùy chọn | ❌ |
ETFs | ❌ |
Core Pacific - Yamaichi (CPY) thường có cấu trúc phí cạnh tranh so với mức trung bình của ngành. Phí giao dịch cục bộ cố định, trong khi phí chứng khoán và tương lai ngoại tệ linh hoạt nhưng có thể bao gồm phí giữ và xử lý bổ sung.
Danh mục | Tóm tắt Phí Chính |
Chứng khoán HK | 0,25% hoa hồng (tối thiểu HK$100), cộng với các loại thuế và phí đóng dấu |
Cổ phiếu A Thượng Hải/Thâm Quyến | 0,25% hoa hồng (tối thiểu RMB100), phí xử lý, đóng dấu, chuyển khoản, phí danh mục |
ETF Kết nối Cổ phiếu | 0,25% hoa hồng (tối thiểu RMB100), phí xử lý và chuyển khoản; miễn phí quản lý |
Thị trường Xám | 0,3% hoa hồng (tối thiểu HK$150) |
Trái phiếu Nước ngoài | 0,05% phí giữ hàng/năm, 0,5% phí thu lãi, phí chuyển khoản HKD400 |
Cổ phiếu Nước ngoài | 0,25–0,6% hoa hồng tùy thuộc vào khu vực, các loại thuế/phí + phí giữ hàng |
Quyền chọn | 1% giá trị hợp đồng (tối thiểu HKD20–30), cộng với phí thực hành |
Tương lai Địa phương | HKD 20–60 (giao dịch trong ngày), lên đến HKD 100 (qua đêm), cộng với phí sàn giao dịch & thanh toán |
Tương lai Toàn cầu | Hoa hồng có thể thương lượng, thay đổi theo sàn giao dịch/sản phẩm; ký quỹ theo quy tắc sàn giao dịch |
Giữ & Quản lý | Đa số dịch vụ (giữ hàng, ngủ yên, tái in, bảo trì) miễn phí hoặc chi phí thấp |
Nền tảng Giao dịch | Hỗ trợ | Thiết bị Hỗ trợ | Phù hợp với |
SP Trader Tương lai | ✔ | Windows (Máy tính để bàn) | Người giao dịch tương lai và quyền chọn cần các công cụ tiên tiến |
TSCI (Tải xuống PC) | ✔ | Windows (PC) | Người giao dịch chuyên nghiệp tìm kiếm phân tích sâu và tính năng tiên tiến |
京華通 CPYGo App | ✔ | iOS, Android (Di động) | Nhà đầu tư bán lẻ cần truy cập đa thị trường khi di chuyển |
Core Pacific - Yamaichi (CPY) không tính phí nạp tiền, tuy nhiên một số phương pháp rút tiền như chuyển khoản có phí xử lý HKD 100. Số tiền nạp tối thiểu không được đề cập, nhưng nếu vượt quá HKD 10,000, cần có tài liệu hỗ trợ và xác minh điện thoại.
Tùy chọn gửi tiền
Phương thức gửi tiền | Phí gửi tiền | Thời gian gửi tiền |
Gửi tiền nhanh eDDA | ❌ | Ngay lập tức hoặc trong vài phút |
Chuyển khoản FPS (HKD / RMB qua FPS ID) | ❌ | Cùng ngày (với bằng chứng gửi tiền) |
Chuyển khoản ngân hàng (ATM / Trực tuyến) | ❌ | Cùng ngày nếu trước 4:00 CH |
Chi phiếu (Quầy ngân hàng / Máy) | ❌ | 2 ngày làm việc (thời gian thanh toán) |
eChi phiếu (qua email) | ❌ | 2 ngày làm việc sau khi được phê duyệt |
Thanh toán hóa đơn HSBC e-Bill | ❌ | Ngay lập tức (với bằng chứng) |
Ngân hàng điện thoại | ❌ | Cùng ngày nếu trước 4:00 CH |
Chuyển khoản quốc tế | Áp dụng phí ngân hàng | 1–3 ngày làm việc |
Gửi tiền mặt (không khuyến khích) | ❌ | Cùng ngày |
Tùy chọn rút tiền
Phương thức rút tiền | Phí rút tiền | Thời gian rút tiền |
Rút tiền điện tử (Ngân hàng đăng ký) | ❌ | Cùng ngày nếu nộp trước 12:00 CH (Thứ Hai–Thứ Sáu) |
Rút chi phiếu | ❌ | Cùng ngày (chỉ HKD) |
Chuyển khoản ngân hàng địa phương | ❌ | Cùng ngày (đến HSBC/Hang Seng/BOC HK) |
Chuyển khoản quốc tế | HKD 100 + phí ngân hàng | 1–3 ngày làm việc |
More
Bình luận của người dùng
1
bình luậnGửi bình luận