Lời nói đầu: EasyForex được biết đến như một nhà môi giới cung cấp những sản phẩm tài chính trên toàn thế giới. với số lượng khách hàng đăng ký giao dịch lên đến con số 142.000, chứng tỏ rằng sàn giao dịch này cũng là một đối thủ khá nặng ký trên thị trường tài chính. vì vậy, những đối thủ trực tiếp của sàn không thể nào coi thường đánh giá sàn EasyForex thấp được.
Thông tin chung & Quy định
cái này EasyForex là một nhà môi giới trực tuyến đã đăng ký tại Úc, được sở hữu và điều hành bởi Pixel Brands Pty Ltd . Pixel Brands Pty Ltd . không chịu sự điều chỉnh của bất kỳ quy định nào. xin vui lòng nhận thức được rủi ro.
Công cụ thị trường
EasyForextuyên bố rằng nó có thể cung cấp hơn 200 thị trường, bao gồm các cặp tiền tệ ngoại hối, hàng hóa, chỉ số. thành thật mà nói, tài sản có thể giao dịch có sẵn trên EasyForex nền tảng có vẻ trung bình. một số công cụ phổ biến như cổ phiếu, etfs, cổ phiếu và kim loại không có sẵn.
Tiền gửi tối thiểu
Khi nói đến khoản tiền gửi tối thiểu, nó thay đổi tùy thuộc vào các tài khoản giao dịch khác nhau. Khoản tiền gửi ban đầu tối thiểu cho tài khoản Tiêu chuẩn là 100 USD. Trong khi đối với tài khoản VIP, yêu cầu là 10.000 USD.
Tận dụng
Đối với đòn bẩy giao dịch, nó thay đổi tùy thuộc vào các khu vực khác nhau. Đối với thương nhân Úc, đòn bẩy tối đa được cung cấp lên tới 1:400. Trong khi đối với thương nhân EU, đòn bẩy được giới hạn ở mức 1:30.
Chênh lệch & Hoa hồng
chênh lệch và hoa hồng khác nhau tùy thuộc vào các tài khoản giao dịch khác nhau. theo EasyForex trang web chính thức, mức chênh lệch trên cặp eur/usd trong tài khoản tiêu chuẩn bắt đầu từ 1,8 pip, cao hơn tiêu chuẩn ngành. và cặp eur/usd chênh lệch trong tài khoản vip hẹp hơn nhiều, khoảng 1,8 pip.
Nền tảng giao dịch có sẵn
khi nói đến nền tảng giao dịch có sẵn trên EasyForex nền tảng, những gì nhà môi giới này cung cấp cho các nhà giao dịch của mình là một nền tảng web, nền tảng giao dịch mt4 (có sẵn cho ứng dụng iphone, ipad, android và ios).
Nạp & Rút tiền
khoản tiền gửi tối thiểu là $200. phương thức thanh toán có sẵn với EasyForex bao gồm mastercard, visa, american express, wire, bpay, neteller, skrill.

WikiFX phân tích chi tiết spread và chi phí giao dịch HYCM 2025: So sánh 3 loại tài khoản Fixed, Classic, Raw với spread từ 0.1 pips, phí hoa hồng 4 USD/lot. Đánh giá khách quan giúp nhà đầu tư Việt Nam hiểu rõ chi phí thực tế, swap, phí ẩn và tối ưu hóa lợi nhuận khi giao dịch Forex.

WikiFX đánh giá chi tiết spread và chi phí giao dịch CapitalXtend 2025: Phân tích spreads từ 0.0 pips, commission $3/lot, phí swap và nạp/rút tiền. Hướng dẫn dễ hiểu cho người mới về các loại tài khoản và chi phí Forex.

Khám phá review sàn Forex HYCM 2025 từ WikiFX: Đánh giá chi tiết về giấy phép FCA, sản phẩm đa dạng, nền tảng MT4/MT5 và mức độ an toàn. HYCM có uy tín không? Tìm hiểu để bảo vệ vốn đầu tư của bạn trong thị trường Forex đầy biến động.

WikiFX phân tích chi tiết spread & chi phí giao dịch ThinkMarkets 2025: spread từ 0.0 pips, phí hoa hồng $7/lot, swap fees và các khoản phí khác. Đánh giá tính cạnh tranh cho trader Việt Nam - nhưng nhớ Forex rủi ro cao, tra cứu kỹ trên WikiFX trước khi quyết định.
TMGM
GTCFX
Plus500
Vantage
STARTRADER
Ultima
TMGM
GTCFX
Plus500
Vantage
STARTRADER
Ultima
TMGM
GTCFX
Plus500
Vantage
STARTRADER
Ultima
TMGM
GTCFX
Plus500
Vantage
STARTRADER
Ultima