Trang chủ -
Kiến thức -
BPI -
Giới thiệu -

Đến thẳng

Exness
EC markets
TMGM
XM
FXTM
FOREX.com
AVATRADE
IC Markets Global
FXCM
STARTRADER

Bài viết trước

ATTICA BANK-Một số chi tiết quan trọng về Nhà môi giới này

Bài tiếp theo

MCIE

BPI Thông tin chênh lệch giá, đòn bẩy, tiền gửi tối thiểu

WikiFX | 2025-06-17 18:40

Lời nói đầu:  BPI là một nhà cung cấp dịch vụ tài chính không được quản lý, được thành lập tại Philippines vào năm 1851. Nó cung cấp dịch vụ vay mượn, đầu tư và bảo hiểm.

BPITóm tắt Đánh giá
Thành lập1851
Quốc gia/Vùng đăng kýPhilippines
Quy địnhKhông có quy định
Dịch vụVay vốn, đầu tư, bảo hiểm
Nền tảng/Ứng dụngỨng dụng BPI
Yêu cầu Tiền gửi Tối thiểuPhp 1
Hỗ trợ Khách hàngTrò chuyện trực tuyến, mẫu liên hệ
Điện thoại: (+632) 889-10000
Email: investorrelations@bpi.com.ph
Facebook, X, Instagram, Linkedin, YouTube
Địa chỉ: Ayala Triangle Gardens Tower 2, Paseo de Roxas góc Makati Avenue, Makati City 1226

Thông tin về BPI

  BPI là một nhà cung cấp dịch vụ tài chính không được quy định, thành lập tại Philippines vào năm 1851. Cung cấp dịch vụ cho vay vốn, đầu tư và bảo hiểm.

Trang chủ của BPI

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Thời gian hoạt động lâuThiếu quy định
Cung cấp nhiều dịch vụ tài chính
Nhiều loại tài khoản
Yêu cầu Tiền gửi Tối thiểu thấp
Hỗ trợ trò chuyện trực tuyến

BPI Có Uy tín không?

  BPI hiện không có quy định hợp lệ . Vui lòng lưu ý về rủi ro!

Dịch vụ

Dịch vụ Hỗ trợ
Vay vốn✔
Đầu tư✔
Bảo hiểm✔
Dịch vụ

Loại Tài khoản

  Tài khoản Tiết kiệm

Loại Tài khoảnTiền gửi Tối thiểu
Saver-PlusPhp 3,000
#SaveUpPhp 1
Maxi-SaverPhp 2,000,000
Regular SavingsPhp 3,000
Pamana SavingsPhp 25,000
US Dollar Savings$500
#MySaveUpPhp 1
Pamana PadalaPhp 500
Padala MoneygerPhp 0

  Tài khoản thanh toán

Loại tài khoảnYêu cầu gửi tiền tối thiểu
Tài khoản thanh toán thườngPhp 10,000
Maxi OnePhp 25,000
Tài khoản thanh toán BizLinkPhp 10,000

  Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn

Loại tài khoảnYêu cầu gửi tiền tối thiểu
Tiền gửi tự động gia hạnPhp 50,000
Tiền gửi kế hoạch trướcPhp 50,000
Tiền gửi USD$1,000
Loại tài khoản

BPI Phí

  Phí thẻ thành viên

Loại thẻThẻ chínhThẻ phụ đầu tiênThẻ phụ từ thứ 2 đến thứ 6
Thẻ BPI SignaturePhp 5,500/nămMiễn phí suốt đờiPhp 2,750/năm
Thẻ BPI Amore Platinum CashbackPhp 5,000/nămPhp 2,500/năm
Thẻ BPI Platinum RewardsPhp 4,000/nămPhp 2,000/năm
Thẻ BPI Gold RewardsPhp 2,250/nămPhp 1,125/năm
Thẻ BPI Amore CashbackPhp 2,050/nămPhp 1,025/năm
Thẻ BPI RewardsPhp 1,550/nămPhp 775/năm
Thẻ Petron BPI
Thẻ BPI EdgePhp 110/thángPhp 55/tháng
Thẻ BPI Family CreditPhp 1,350/nămPhp 675/năm
Thẻ BPI CorporatePhp 1,700/nămKhông áp dụng
Thẻ BPI eCredit0

  Lãi suất và Phí

Loại Phí & Chi PhíChi tiếtPhí
Phí Tài Chính hoặc Lãi Suất Nominal1 (Lãi Suất Hiệu Quả hàng tháng 2)Người sở hữu thẻ có lựa chọn thanh toán Tổng Số Tiền Đến Hạn, Số Tiền Tối Thiểu Đến Hạn hoặc bất kỳ số tiền nào ở giữa. Phí Tài Chính được tính khi Người sở hữu thẻ thanh toán bất kỳ số tiền nào ít hơn hoặc không thanh toán vào Ngày Đến Hạn Thanh Toán, áp dụng cho các giao dịch mua hàng thông thường, trả góp hàng tháng, phí và lãi suất, ngoại trừ những khoản phí phát sinh trong chu kỳ hiện tại.3% (2.73%)
Phí Tài Chính Rút Tiền Mặt hoặc Lãi Suất Nominal1 (Lãi Suất Hiệu Quả hàng tháng 2)Phát sinh khi Người sở hữu thẻ sử dụng dịch vụ Rút Tiền Mặt, áp dụng cho số tiền giao dịch rút tiền mặt và phí rút tiền mặt, tích lũy từ ngày đăng giao dịch đến ngày thanh toán đầy đủ.3% (3.16%)

  Các Phí Liên Quan Đến Trả Góp

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Thêm Vào Kế Hoạch Trả Góp Đặc Biệt (S.I.P.)Phát sinh sau khi được phê duyệt vay S.I.P., áp dụng vào tổng số tiền vay hàng tháng trong suốt thời gian vay. Tỷ lệ cụ thể được áp dụng phụ thuộc vào loại vay, ưu đãi và kỳ hạn được sử dụng.Lên đến 1%
Phí Dịch Vụ Vay Kế Hoạch Trả Góp Đặc Biệt (SIP)Phát sinh cho mỗi lần sử dụng vay S.I.P. được phê duyệtPhp 500 cho mỗi lần chuyển dư nợ, chuyển đổi tín dụng thành tiền mặt và chuyển đổi dư nợ trên 50.000 Php. Php 300 cho tất cả các loại vay S.I.P. khác, mỗi lần sử dụng
Phí Chấm Dứt Trước Kế Hoạch Trả Góp (S.I.P)Được tính khi xử lý yêu cầu chấm dứt trước S.I.P.Phí chấm dứt trước 550 Php cộng với 2% số tiền vay nếu Kế hoạch Trả góp bị chấm dứt trước khi lần thanh toán đầu tiên. Nếu chấm dứt trước sau lần thanh toán đầu tiên, sẽ tính phí xử lý 550 Php cộng với lãi phải trả của lần thanh toán hàng tháng tiếp theo sử dụng phương pháp cân bằng giảm dần.

  Các Phí Giao Dịch

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Rút Tiền MặtPhát sinh cho mỗi giao dịch Rút tiền mặtPhí cố định 200 Php cho mỗi giao dịch
Phí Dịch Vụ Giao Dịch Ngoại TệPhát sinh cho các giao dịch được quy định bằng ngoại tệ hoặc có nguồn gốc từ các thương nhân và/hoặc người mua ngoại quốc0.85% cộng với phí đánh giá của Mastercard / Visa 1% sẽ được áp dụng vào số tiền quy đổi của các giao dịch được quy định bằng ngoại tệ, sử dụng tỷ giá hối đoái của Mastercard / Visa tại thời điểm giao dịch được đăng. Phí đánh giá của Mastercard / Visa 1% cũng sẽ được áp dụng vào:
A. các giao dịch ngoại tệ được quy đổi sau đó được tính bằng Peso Philippines tại điểm bán hàng hoặc;
B. các giao dịch được tính bằng Peso Philippines bởi một người mua ngoại quốc tại điểm bán hàng. Phí này áp dụng cho cả giao dịch được thực hiện trong hoặc ngoài Philippines hoặc trực tuyến.
Phí Giao Dịch Cờ BạcPhát sinh cho mọi giao dịch liên quan đến cờ bạc500 Php hoặc 3% số tiền giao dịch cờ bạc, tùy thuộc vào số nào cao hơn, sẽ được tính cho mỗi giao dịch cờ bạc tại các sòng bạc và/hoặc cá cược trực tuyến

  Các Phí Dịch Vụ

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Thay ThẻPhát sinh cho mỗi yêu cầu thay thế thẻ bị mất, đánh cắp hoặc hỏng400 Php
Phí Bảo Vệ SécPhát sinh cho mỗi séc được tài trợ bởi hạn mức thẻ Tín dụng BPI, cho Chủ thẻ đã đăng ký dịch vụ Bảo vệ Séc của BPI Deposit1.200 Php hoặc 2% số tiền séc được tài trợ bởi thẻ Tín dụng BPI, tùy thuộc vào số nào cao hơn
Phí Bản Sao Bảng Kê Tài KhoảnPhát sinh cho mỗi bản in của Bảng kê Tài khoản thẻ Tín dụng BPI được yêu cầu200 Php mỗi bản bảng kê tài khoản
Phí Duy Trì Tài Khoản 1Nếu tài khoản không hoạt động/bị đóng/hủy với số dư dương, một khoản phí hàng tháng sẽ được tính, cho đến khi số dư là 0.200 Php/tháng hoặc số dư dương nếu nhỏ hơn 200 Php, sẽ được trừ từ:A) Các tài khoản thẻ tín dụng đã đóng với số dư dương hơn 1 tháng kể từ ngày chấm dứt/hủy
B) Các tài khoản thẻ tín dụng có số dư dương mà không có hoạt động trong 12 tháng qua
Phí Duy Trì Tài Khoản Đã Đóng 2Nếu tài khoản không hoạt động/bị đóng/hủy với số dư dương, một khoản phí hàng tháng sẽ được tính, cho đến khi số dư là 0.50 Php/tháng sẽ được tính cho các tài khoản thẻ bị hủy với số dư dương hơn 1 tháng kể từ ngày đóng
Phí Hủy Bắt Đầu Nhanh 3Phát sinh nếu thẻ Tín dụng BPI được phát hành đầu tiên được đăng ký dưới chương trình Bắt đầu Nhanh bị hủy trước ngày kỷ niệm lần thứ nhất, trừ khi việc hủy là do không giao thẻ Tín dụng BPI đó.1.500 Php

  Phí Phạt

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Thanh Toán MuộnPhát sinh nếu không có thanh toán hoặc thanh toán cho Thẻ Tín Dụng BPI ít hơn Số Tiền Tối Thiểu Đến Hạn Thanh ToánPhp 850 hoặc tương đương với giá trị số tiền tối thiểu chưa thanh toán, tùy thuộc vào số tiền nào thấp hơn, sẽ bị tính phí cho mỗi lần xảy ra trên mỗi thẻ.
Phí Trả Lại SécPhát sinh cho mỗi séc bị từ chối được phát hành bởi Chủ Thẻ để thanh toán tài khoản của mìnhPhp 100 cho mỗi séc bị từ chối và thêm 6% của số tiền trên séc

  Trong trường hợp mặc định, chủ thẻ sẽ phải thanh toán thêm những khoản sau ngoài phí và chi phí:

Loại Phí & Chi PhíChi TiếtPhí
Phí Luật SưPhát sinh nếu tài khoản của Chủ Thẻ được chuyển đến một luật sư hoặc một công ty thu nợ25% của số tiền đến hạn
Bồi Thường Thỏa ThuậnPhát sinh nếu việc thanh toán tài khoản của Chủ Thẻ được thực hiện thông qua hành động tố tụng25% của số tiền chưa thanh toán, cộng thêm chi phí tố tụng và phí tòa án

Nền tảng/Ứng dụng

Nền tảng Giao DịchHỗ Trợ Thiết Bị Có Sẵn
Ứng dụng BPI✔Di động, PC, web

Nạp và Rút Tiền

  BPI chấp nhận thanh toán qua thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ và chuyển khoản ngân hàng. Neteller và Skrill được cho là sẽ sớm có mặt.

Người môi giới liên quan

Không có quy định
BPI
Company name:Bank of the Philippine Islands
Điểm
1.55
Website:https://www.bpi.com.ph
5-10 năm | Giấy phép giám sát quản lý có dấu hiệu đáng ngờ | Nghiệp vụ quốc tế | Nguy cơ rủi ro cao
Điểm
1.55

Tin hot

Liquidity - Thanh khoản: Dòng tiền "đánh lừa" các chỉ số vĩ mô và đẩy thị trường lên đỉnh

WikiFX
2025-12-17 12:39

Giải mã 'Công thức SNB': Lãi suất âm có thực sự quay lại trong năm 2026?

WikiFX
2025-12-17 14:47

Vụ án 7.500 tỷ tại Campuchia: “Cào khách” dụ tình, vét sạch ví nạn nhân

WikiFX
2025-12-18 11:58

Điểm danh 4 sàn forex có Net Inflow biến động nhất tháng 11/2025

WikiFX
2025-12-18 11:20

Nước Anh trong bẫy chính sách: Tại sao lạm phát vẫn cao mà Chính phủ lại phải thắt lưng buộc bụng?

WikiFX
2025-12-18 10:54

Triệt phá đường dây lừa đảo “luật sư ma” chiếm đoạt gần 1.000 tỷ đồng của hàng trăm nạn nhân

WikiFX
2025-12-18 11:19

Tiệm vàng làm lá chắn, hơn 300 công ty "ma" rửa hàng chục nghìn tỷ đồng xuyên biên giới

WikiFX
2025-12-18 15:18

Lạm phát Mỹ 2.7%: Cú hạ cánh "ảo diệu" từ sự hỗn độn dữ liệu

WikiFX
2025-12-19 10:19

7.677 tỷ đồng bốc hơi, hàng nghìn nhà đầu tư của Shark Thủy đứng trước nguy cơ mất trắng

WikiFX
2025-12-19 16:48

Giấc mơ Metaverse và Blockchain: Founder "Nuôi em" từng dùng USDT để huy động tiền từ thiện?

WikiFX
2025-12-17 11:02

Tính tỷ giá hối đoái

USD
CNY
Tỷ giá tức thời: 0

Vui lòng nhập số tiền

USD

Số tiền có thể đổi

CNY
Tính toán

Có thể quý khách quan tâm

WEALTH HIVE OPTION

Tellidex

ATLAS OPTION

FINTIXTRADE

FINCORP

PAROXFX

saxo TraderGO

Smarttradershive

Fyntra

247 Digital Capital